Sắt V lỗ giá bao nhiêu 1m? Bảng giá sắt V lỗ đa năng mới nhất 2020

Bảng giá sắt V lỗ

Sắt V lỗ giá bao nhiêu 1m là thắc mắc của nhiều khách hàng khi có nhu cầu cần tới sản phẩm sắt V lỗ. Hiện nay trên thị trường vật liệu xây dựng thì sắt V lỗ vẫn là vật liệu có giá thành tiết kiệm được nhiều người ưa chuộng sử dụng. Giá thành của sắt V lỗ sẽ có sự thay đổi chênh lệch theo giá cả thị trường ở từng thời điểm. Tuy nhiên, giá của sắt V lỗ đa năng vẫn khá tiết kiệm và phù hợp với kinh phí của doanh nghiệp và của gia đình. Trong bài viết này Thị Trường Inox sẽ giới thiệu đến bạn bảng giá sắt V lỗ tốt nhất trên thị trường của satvlosaigon.vn. các bạn hãy cùng cập nhật ngay nhé.

Sắt V lỗ là gì?

Sắt V lỗ (thép V lỗ) là sản phẩm được gia công từ các thanh la (lập là). Sắt V lỗ được gia công dập lỗ trên bề mặt 2 cạnh, chấn V, phun sơn tĩnh điện và tẩy rỉ sét.

Sắt V lỗ đa năng được dùng làm kệ chứa hàng, kệ sách, kệ đựng hồ sơ. Ưu điểm của kệ sắt V lỗ đa năng là dễ dàng tháo ráp và di dời, có thể điều chỉnh mọi kích thước tùy ý nên khá đa năng trong mọi diện tích. Ngoài ra khi sử dụng kệ sắt V lỗ có kết cấu cứng cáp, bền bỉ, chịu lực cao và không rỉ sét nên có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết khác nhau từ trong nhà cho đến ngoài trời.

Công dụng của kệ sắt V lỗ

Kệ sắt V lỗ được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau từ kệ siêu thị, kệ để hàng tạp hóa, kệ thư viện, kệ để thuốc bệnh viện, kệ để dàn âm thanh. Mặc dù trên thị trường hiện nay có nhiều loại kệ với nhiều chất liệu khác nhau như: Kệ gỗ, sắt, thép,… nhưng kệ sắt V lỗ vẫn là sự lựa chọn của nhiều gia đình, doanh nghiệp.

Đầu tiên là chất liệu của kệ sắt V lỗ khá bền chắc, cứng cáp , chịu được sức nặng cao. Kệ sắt V lỗ với thiết kế các lỗ trên bề mặt giúp bạn dễ dàng điều chỉnh được khoản cách lên cao hoặc thấp của các tầng cho phù hợp với nhu cầu sử dụng hay kích thước của món hàng.

Khă năng chịu tải của mỗi mâm dao động từ 100 – 200kg tùy thuộc vào kích thước của mâm và sóng chắn dưới tấm mâm thép. Kệ sắt V lỗ giúp bạn giảm diện tích nhà kho, giúp tiết kiệm không gian với lưu trữ hàng hóa lên đến hơn 30%.

Các loại sắt V lỗ hiện có

Hiện nay, sắt V lỗ được chia thành nhiều loại với nhiều kích thước và các chi tiết lỗ trên thanh sắt cũng được thiết kế khác nhau. Tùy vào mục đích nhu cầu sử dụng bạn có thể lựa chọn một trong các loại sắt V lỗ như sau:

Các loại sắt v thông thường là:

  • V3 cm x3 cm
  • V3 cm x5 cm
  • V4 cm x 8 cm
  • V3 cm x 1 cm

Ngoài ra sắt V lỗ còn có các kích thước sau:

  • V3 cm x3 cm
  • V3 cm x5 cm
  • V4 cm x 8 cm
  • V3 cm x 1 cm

Sắt V lỗ giá bao nhiêu 1m? Bảng giá sắt V lỗ

Đây là thắc mắc của không ít người hiện nay. Giá sắt V lỗ được thể hiện trong bảng dưới đây:

QUY CÁCH (mm)ĐỘ DÀY (mm) CHIỀU DÀI (mm)GIÁ BÁN (Đồng/m)
V 30 x 301.5200011.000
1.5240013.000
1.5300014.000
V 30 x 301.8200015.000
1.8240015.000
1.8300017.000
V 30 x 302.0200017.000
2.0240019.000
2.0300021.000
V 40 x 401.5200016.000
1.5240016.000
1.5300016.000
V 40 x 401.8200018.000
1.8240018.000
1.8300018.000
V40 x 402.0200021.000
2.0240021.000
2.0300022.000
V 30 x 501.5200016.000
1.5240016.000
1.5300016.000
V 30 x 501.8200018.000
1.8240018.000
1.8300018.000
V30 x 502.0200021.000
2.0240021.000
2.0300021.000
V 40 x 601.8200023.000
1.8240023.000
1.8300023.000
V 40 x 602.0200026.000
2.0240026.000
2.0300026.000

Bảng giá phụ kiện sắt V lỗ

Nếu bạn muốn gia công làm kệ sắt V lỗ thì ngoài tính toán vật liệu sắt bạn cũng cần tính số lượng và chi phí phụ kiện sắt V lỗ như sau:

 TÊN SẢN PHẨM QUY CÁCH (mm)GIÁ BÁN (Cái)
Bát sắt (ke) 1000
 Ốc inoxL12500
L201000
Chân nhựa sắt V lỗ V 30 x 303000
 V 40 x 403000
 V 30 x 503000
 V 40 x 603000
Bánh xePhi 70160.000
Phi 100210.000
Phi 120290.000

Bảng giá kệ sắt V lỗ

Giá của kệ sắt V lỗ chắc chắn sẽ đắt hơn đôi chút so với sắt V lỗ do chi phí nhân công cũng như chi phí vận chuyển do sản xuất theo kích thước yêu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, kệ sắt V lỗ vẫn rẻ hơn khoản 30% so với các loại kệ thông thường. Bạn có thể tham khảo bảng giá kệ sắt V lỗ trong bảng sau:

STTTÊN HÀNGĐỘ DÀYQUY CÁCHĐVTĐƠN GIÁ (Đ)
1V 30 x 301ly52mm13.000
2 1ly52m4m13.000
3 1ly53mm13.000
4V 30 x 301ly82mm16.000
5 1ly82m4m16.000
6 1ly83mm16.000
7V 30 x 302ly2mm17.000
8 2ly2m4m17.000
9 2ly3mm17.000
10V 40 x 401ly52mm17.000
11 1ly52m4m17.000
12 1ly53mm17.000
13V 40 x 401ly82mm19.000
14 1ly82m4m19.000
15 1ly83mm19.000
16V40 x 402ly2mm22.000
17 2ly2m4m22.000
18 2ly3mm22.000
19V 30 x 501ly52mm17.000
20 1ly52m4m17.000
21 1ly53mm17.000
22V 30 x 501ly82mm19.000
23 1ly82m4m19.000
24 1ly83mm19.000
25V30 x 502ly2mm22.000
26 2ly2m4m22.000
27 2ly3mm22.000
29V 40 x 601ly82mm24.000
30 1ly82m4m24.000
31 1ly83mm24.000
32V 40 x 602ly2mm27.000
33 2ly2m4m27.000
34 2ly3mm27.000
35MÂM THÉP 30 x 80tấm70.000
36  30 x 1mtấm80.000
37  30 x 1m20tấm90.000
38  30 x 1m50tấm145.000
39  40 x 80tấm80.000
40  40 x 1mtấm90.000
41  40 x 1m20tấm115.000
42  40 x 1m50tấm170.000
43  50 x 80tấm100.000
44  50 x 1mtấm110.000
45  50 x 1m20tấm130.000
46  50 x 1m50tấm195.000
47  60 x 1mtấm150.000
47  60 x 1m20tấm180.000
49  60 x 1m50tấm235.000
50ỐC  con400
51BÁT TAM GIÁC  cái800
52ĐẦU BỊT NHỰA  cái200

Hy vọng với những chia sẻ của bài viết có thể giúp bạn nắm được giá sắt V lỗ bao nhiêu 1 mét để có kế hoạch tính toán chi phí vật liệu chuẩn xác hơn. Chúc các bạn thành công!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *